báo cáo sơ kết hoạt động CSGD trẻ HKI

PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG MN 13 THÁNG 3 Độc lập - tự do – hạnh phúc

Số : ..../ BC-MN13.3 Dầu Tiếng, ngày 02 tháng 01 năm 2014

BÁO CÁO SƠ KẾT HỌC KÌ I
Năm Học 2013- 2014
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH:
1.Thuận lợi :
- Cơ sở vật chất được xây dựng đúng theo quy mô trường chuẩn, cùng với trang thiết bị và điều kiện phục vụ cho sinh hoạt, học tập, vui chơi của các cháu, thu hút trẻ trong độ tuổi ra lớp từ nhà trẻ - mẫu giáo trên địa bàn đáp ứng nhu cầu gửi trẻ của phụ huynh và yêu cầu của ngành .
- Được sự quan tâm của cấp uỷ, chính quyền địa phương, lãnh đạo ngành chỉ đạo sâu sát trong việc tổ chức thực hiện công tác chăm sóc - nuôi dưỡng - giáo dục.
- Đội ngũ sắp xếp ưu tiên 2 GV/ lớp ở các khối lớp đủ biên chế yêu cầu 2 giáo viên / lớp vào thời điểm đầu năm.
2. Khó khăn :
- Về nhân viên phục vụ dọn quét vệ sinh trong khu vực trường chỉ có 02 biên chế rất vất vả do khuôn viên nhà trường rộng không đảm bảo thời gian .
- Do tình hình đội ngũ GV nghỉ hộ sản theo chế độ thời gian 6 tháng.
- Mãng tường trong phòng học không được lát gạch men xuống cấp hư hỏng nhiều, khó khăn trong việc sử dụng trang trí nhóm/ lớp đảm bảo thẩm mỹ.
II.KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NĂM HỌC:
1/ Công tác phát triển số lượng :
Nhóm trẻ :
-Tổng số: có 4 nhóm lớp ( 89 trẻ )
+ Nhóm 1: trẻ từ 25-36 tháng ( 2 nhóm) có 66/24 nữ
+ Nhóm 2: trẻ từ 19-24 tháng (1 nhóm) 23/10 nữ
-Tổng số trẻ huy động ra lớp: Có 89/383 trẻ/ địa bàn, tỉ lệ 23.23% so với đầu năm có 95/383 trẻ / địa bàn, tỉ lệ 24.8%. So với đầu năm học có 89/95 trẻ ( giảm 6 trẻ tỉ lệ 6.3% )
Mẫu giáo:
-Tổng số lớp từ 3-5 tuổi (14 lớp)
+ Mẫu giáo 3 tuổi: 4 lớp có 96/36 nữ
+ Mẫu giáo 4 tuổi: 5 lớp có 151/76 nữ
+ Mẫu giáo 5 tuổi: 5 lớp có 185/80 nữ
-Tổng số trẻ từ 3-5 tuổi huy động ra lớp: Có 432/976 trẻ/ địa bàn đạt tỉ lệ 44.26%, so với đầu năm có 444/976 trẻ trên địa bàn đạt tỉ lệ 45.5, so với đầu năm học có 432/444 trẻ ( giảm 12 trẻ tỉ lệ 2.7% )
-Trẻ 5 tuổi huy động ra lớp: có 185/397 trẻ / địa bàn đạt tỉ lệ 46.6% so với đầu năm có 189/397 trẻ / địa bàn đạt tỉ lệ 47.6%.So với đầu năm học có 185/189 trẻ ( giảm 4 trẻ tỉ lệ 2.1%.)
Nhận xét chung về công tác duy trì sỉ số trẻ:
-Số trẻ MG: từ 3-5 tuổi ở các khối lớp giảm 12 trẻ (khối Mầm giảm 2 trẻ, Chồi giảm 6 trẻ, Lá giảm 4 trẻ)
-Số trẻ NT: giảm 3 trẻ ( nhóm 1A giảm 2 trẻ, nhóm 2 giảm 1 trẻ)
-Đa số con em phụ huynh là thành phần khó khăn, tình hình kinh tế không ổn định, phụ huynh không đưa trẻ đi học chuyên cần so với đầu năm( nhất là thời gian giáp tết ).
2./Chất lượng chăm sóc nuôi dưỡng và giáo dục :
a).Các biện pháp tăng cường chăm sóc sức khỏe:
- Tổ chức khám sức khỏe định kỳ cho 530/ 540 trẻ, tỷ lệ : 98.14% trẻ vào đầu năm
( tháng 10), số trẻ vắng chưa khám 10/540 trẻ: 1.85%.
Biện pháp :
-Tiếp tục thông báo phụ huynh đưa số trẻ chưa khám đến trạm y tế khám và phối
hợp cùng nhà trường quan tâm chăm sóc trẻ nhiều hơn.
- Qua kết quả khảo sát sức khỏe đầu năm nhà trường thông báo đến phụ huynh những trẻ mắc bệnh ( sâu răng, và bệnh ngoài da 130 trẻ ).
- Vận động các bà mẹ đưa trẻ trong độ tuổi từ 19 - 72 tháng tuổi đến trạm y tế tiêm chủng đủ 6 bệnh truyền nhiễm đúng lịch và tim sởi bổ sung mở rộng và các bệnh viêm não Nhật bản - viêm gan siêu vi B.
Kết quả Phân loại sức khoẻ khám định kỳ có 136/540 trẻ tỷ lệ: 25.18%.
- Bệnh ngoài da ( Da liễu: ) 02/540
  Thông tin chi tiết
Tên file:
báo cáo sơ kết hoạt động CSGD trẻ HKI
Phiên bản:
N/A
Tác giả:
Đặng Thị Kim Tiến
Website hỗ trợ:
N/A
Thuộc chủ đề:
Kế Hoạch Hoạt Động Hội CMHS
Gửi lên:
20/01/2014 11:14
Cập nhật:
20/01/2014 11:14
Người gửi:
N/A
Thông tin bản quyền:
N/A
Dung lượng:
114.00 KB
Xem:
395
Tải về:
61
  Tải về
   Đánh giá
Bạn đánh giá thế nào về file này?
Hãy click vào hình sao để đánh giá File

  Ý kiến bạn đọc

Thực đơn

Bữa sáng:

Cháo thịt gà củ dền khoai tây nấm rơm
- Sữa Grow

Bữa trưa:

Cơm tôm rim thịt chua ngọt bông cải thơm ớt chuông. Canh rau dền mồng tơi mướp tôm khô thịt heo nạc
Món luộc: bí xanh

Bữa xế:

sữa chua uống nho

Bữa chiều:

Nui thịt cà rốt nấm mướp bắp ngò rí

Văn bản mới

702/SGDĐT-GDTrHTX

Ngày ban hành: 02/04/2024. Trích yếu: Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương thông báo công khai danh sách các trung tâm ngoại ngữ, tin học, cơ sở giáo dục kỹ năng sống trên địa bàn tỉnh Bình Dương đã được cấp phép theo thẩm quyền.

Ngày ban hành: 02/04/2024

KH số 37/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 21/06/2024. Trích yếu: Tuyển sinh MN

Ngày ban hành: 21/06/2024

QĐ số 66/QĐ-PGDĐT

Ngày ban hành: 12/06/2024. Trích yếu: Công nhận BDTX THCS

Ngày ban hành: 12/06/2024

QĐ số 65/QĐ-PGDĐT

Ngày ban hành: 12/06/2024. Trích yếu: công nhận BDTX MN

Ngày ban hành: 12/06/2024

CV số 112/PGDĐT-GDTH

Ngày ban hành: 03/06/2024. Trích yếu: Tổ chức giữ trẻ ...

Ngày ban hành: 03/06/2024

CV số 104/PGDĐT-MN

Ngày ban hành: 29/05/2024. Trích yếu: giữ trẻ trong hè

Ngày ban hành: 29/05/2024

KH số 34/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 27/05/2024. Trích yếu: Ngày thứ 7 văn minh

Ngày ban hành: 27/05/2024

KH số 33/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 27/05/2024. Trích yếu: tuyển sinh lớp 1

Ngày ban hành: 27/05/2024

CV số 100/PGDĐT-TĐKT

Ngày ban hành: 27/05/2024. Trích yếu: Hướng dẫn xét TĐKT

Ngày ban hành: 27/05/2024

CV số 99/PGDĐT-TH

Ngày ban hành: 23/05/2024. Trích yếu: Triển khai chương trình GD kỹ năng sống

Ngày ban hành: 23/05/2024

Video Clips

Album ảnh

Thăm dò ý kiến

Bạn quan tâm nhất điều gì khi con đến trường?

Banner 1
Banner 2
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Gửi phản hồi